thợ làm vách panel giá rẻ tại thủ dầu một bình dương lh 0967.182.229
thợ làm vách panel giá rẻ tại đăng chiến việc các công trình sử dụng Panel cách nhiệt đã không còn trở nên xa lạ. Vậy ở đâu tại thủ dầu một làm Panel cách nhiệt uy tín, chất lượng, giá thành rẻ? Và báo giá Panel cách nhiệt tại thủ dầu một có sự chênh lệch bao nhiêu so với giá thị trường? Câu trả lời sẽ có trong bài viết sau đây của đăng chiến.
Và 4 loại Panel phổ biến được sử dụng và tin dùng nhiều nhất tại thủ dầu một phải kể đến:
- Tấm Panel Eps cách âm, cách nhiệt tốt
- Tấm Panel Pu bảo ôn, giữ nhiệt tốt
- Tấm Panel Bông Thủy Tinh chống cháy tốt
- Tấm Panel Bông Khoáng chống cháy lan tốt
Xem thêm: TOP 4 MẪU PANEL CÁCH NHIỆT TỐT NHẤT HIỆN NAY
dịch vụ làm vách panel giá rẻ tại thủ dầu một
Panel cách nhiệt là vật liệu thi công nhanh dưới hình thức lắp ghép và sập các tấm lại với nhau. Nó có cấu tạo đơn giản gồm 3 lớp: Tôn + Lõi cách nhiệt + Tôn.
Tùy vào mức độ cách âm, cách nhiệt, chống cháy công trình yêu cầu mà sử dụng loại panel có độ dày phù hợp.
Về cơ bản, người ta thường chọn tôn có độ dày 0.22mm – 0.3mm – 0.35mm cho cả 2 lớp mặt ngoài. Còn ở giữa sẽ chọn lõi xốp Eps hoặc Pu. Riêng với những công trình yêu cầu khả năng chống cháy cao thì ưu tiên sử dụng Panel Bông Khoáng hoặc Panel Bông Thủy Tinh tỷ trọng và độ dày cao
Do các tấm Panel cách nhiệt có cấu tạo 3 lớp dày dặn, chắc chắn, liên kết chặt chẽ với nhau như 1 mắt xích nên nó mang lại nhiều ưu điểm vượt trội mà các vật liệu truyền thống khác không có như:
– Điển hình là khả năng cách âm, cách nhiệt, chống cháy tốt hơn nhiều so với các vật liệu khác.
– Tôn dày bao bọc bên ngoài được phủ thêm lớp sơn tĩnh điện nên giúp tấm panel có khả năng chịu va đập, chống xước và chống bám bụi cực tốt.
– Khâu thi công diễn ra nhanh chóng (2 – 3 ngày) và có thể sử dụng ngay sau khi lắp đặt xong bởi việc vệ sinh rất đơn giản và dễ dàng. Nhờ đó tiết kiệm được thời gian và nhiều chi phí cho chủ đầu tư.
– Ngoài ra khi sử dụng các tấm panel thi công nhà ở, nhà lắp ghép..còn đen đếm giá trị thẩm mỹ cao và độ bền dài hạn cho công trình (lên tới 50 năm sử dụng).
– Sản phẩm đặc biệt thân thiện vớ môi trường và có thể tái chế theo nhu cầu của người sử dụng
Panel EPS đăng chiến
Đây là loại panel cách nhiệt có 2 lớp tôn bao bọc lấy xốp EPS. Nó có đặc tính cách âm, cách nhiệt. Nó chống thấm, chống dột tối ưu. Với độ bền cao nên tuổi thọ công trình kéo dài lên tới 20- 50 năm. Tỉ trọng của sản phẩm khá nhẹ nên việc thi công dễ dàng, giá thành phù hợp. Panel EPS dày 50mm Panel EPS dày 75mm và Panel EPS dày 100mm là những sản phẩm ưa chuộng nhất hiện này.
Panel PU 3 lớp cách nhiệt
Nó có cấu tạo 2 lớp tôn dày bao bọc xốp PU. Nó cũng có đặc tính cách âm, cách nhiệt. Đặc biệt là khả năng chống cháy hiệu quả. Tỉ trọng nặng hơn so với EPS nên vì thế độ bền cũng như sức chịu lực cao hơn. Thi công nhanh, chỉ cần lắp ghép các tấm panel lại với nhau kèm thêm một số phụ kiện Panel là có thể sử dụng công trình được luôn.
Nó cũng chia nhỏ sản phẩm này theo độ dày của tấm Panel PU. Đó là Panel PU dày 50mm, Panel PU dày 75mm và Panel PU dày 100mm…
Panel Glasswool bông thủy tinh
Nó có cấu tạo 3 lớp: Tôn + bông Glasswool + Tôn. Panel Glasswool có đặc tính cách âm cách nhiệt chống cháy vượt trội. Sản phẩm này có tính kiềm và ăn mòn theo thời gian thấp. Hơn nữa tấm panel Glasswool chống cháy không có mùi, kháng nấm mốc vi khuẩn nên thân thiện với người dùng và môi trường. Nó cũng chia nhỏ sản phẩm này theo độ dày của Panel: Panel Glasswool dày 50mm, Panel Glasswool dày 75mm và Panel Glasswool dày 100mm,…
Báo giá Tấm vách panel eps cách nhiệt tại thủ dầu một bình dương mới nhất
Panel eps vách trong mới nhất
Stt |
Tên sản phẩm |
Đơn giá |
---|---|---|
1 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương hoặc tương đương dày 0,28mm | 234.600 |
2 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm | 238.000 |
3 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm | 263.500 |
4 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm | 306.000 |
5 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm | 345.100 |
6 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm | 374.000 |
7 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,28mm | 260.100 |
8 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm | 263.500 |
9 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm | 289.000 |
10 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm | 331.500 |
11 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm | 368.900 |
12 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm | 401.200 |
13 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,28mm | 285.600 |
14 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm | 289.000 |
15 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm | 314.500 |
16 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm | 357.000 |
17 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm | 391.000 |
18 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm | 423.300 |
19 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm | 384.200 |
20 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm | 406.300 |
21 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm | 433.500 |
22 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm | 467.500 |
23 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm | 435.200 |
24 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm | 430.100 |
25 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm | 457.300 |
26 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm | 491.300 |
27 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm | 438.600 |
28 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm | 455.600 |
29 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm | 482.800 |
30 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm | 516.800 |
31 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.218.900 |
32 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 870.400 |
33 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.263.100 |
34 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 914.600 |
35 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.317.500 |
36 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 969.000 |
37 | Tấm Panel EPS vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.426.300 |
38 | Tấm Panel EPS vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 1.077.800 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay đăng chiến nhé! 0967.182.229 chiến